Đơn giá thi công trọn gói-1
I. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ LOẠI KHÁ | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ TỐT |
5.200.000 đ/m2 | 5.600.000 đ/m2 | 6.050.000 đ/m2 | ||
I | PHẦN THÔ | Vật tư thô được sử dụng giống nhau ở mỗi công trình (Xem ngay :ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ) | ||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | ||
2 | Xi măng | INSEE (HOLCIM cũ) cho công tác bê tông | ||
HÀ TIÊN cho công tác xây tô | ||||
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …) | ||
4 | Đá | BÌNH ĐIỀN– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng |
||
5 | Cát vàng | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương)– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô |
||
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không)– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá |
||
7 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A | ||
8 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R4 | ||
9 | Ống nước | PVC BÌNH MINHĐường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: – Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90 – Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 – Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 – Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D42 – Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) |
||
10 | Dây điện | CADIVI– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; dây nguồn chính 11,0. |
||
11 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | ||
12 | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống cứng trắng | ||
13 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | ||
14 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | ||
II | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nền trệt | CatalantĐơn giá: 180,000 đ/m2 | AmericanĐơn giá: 220,000 đ/m2 | TaiceraĐơn giá: 290,000 đ/m2 |
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | Đồng Tâm, Đồng NaiĐơn giá: 135,000 đ/m2 | Bạch MãĐơn giá: 165,000 đ/m2 | PrimerĐơn giá:190,000 đ/m2 |
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, CatalantĐơn giá: 130,000 đ/m2 | Đồng Tâm, Hoàn MỹĐơn giá: 165,000 đ/m2 | Hoàn MỹĐơn giá: 190,000 đ/m2 |
4 | Gạch Ceramic ốp cho tường WC | Hoàn Mỹ 300 x 450Đơn giá: 130,000 đ/m2 | American, Catalant 300 x 600Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Taicera, Catalant 300 x 600Đơn giá: 220,000 đ/m2 |
5 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant130,000 đ/m2 | American, CatalantĐơn giá: 165,000 đ/m2 | Taicera, CatalantĐơn giá: 220,000 đ/m2 |
6 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg |
7 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10m2 cho toàn nhà) | Chưa bao gồm | Đơn giá: 120,000 đ/m2 | Đơn giá: 120,000 đ/m2 |
III | PHẦN SƠN NƯỚC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Maxillite ICI ngoài nhà A919Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | Sơn Spec (Nippon) ngoài nhà ALL EXTERIOĐơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít | Sơn Dulux ngoài nhà BJ8Đơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít |
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIORĐơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít | Sơn Dulux trong nhà A991Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít |
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong nhàĐơn giá: 100.000đ/bao | Bột Expo trong nhàĐơn giá: 148.000đ/bao | Bột Joton trong nhàĐơn giá: 185.000đ/bao |
Bột Việt Mỹ ngoài nhàĐơn giá: 135.000đ/bao | Bột Expo ngoài nhàĐơn giá: 189.000đ/bao | Bột Joton ngoài nhàĐơn giá: 240.000đ/bao | ||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm |
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết |
IV | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 8ly cường lực, đã bao gồm khóa.Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly.Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | Cửa gỗ HDF sơn màu NC, 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóaĐơn giá: 3,385,000 đ/m2 |
2 | Cửa đi WC | Cửa đi WC bằng nhôm TungShin hệ 700 không chia đố, kính suốt 8ly cường lực, đã bao gồm khóa.Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa.Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ | Cửa gỗ HDF sơn màu NC, 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa.Đơn giá: 3,385,000 đ/m2 |
3 | Cửa đi ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng nhôm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa.Đơn giá: 1,300,000 đ/m2 | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8lyĐơn giá:1,650,000 đ/m2 | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính suốt cường lực 8lyĐơn giá:1,650,000 đ/m2 |
4 | Cửa đi mặt tiền trệt (cửa bốn cánh) | Đã bao gồm bên trên | Đã bao gồm bên trên | Bằng cửa nhôm XingfaĐơn giá: 2,910,000 đ/m2 |
5 | Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Đã bao gồm bên trên | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8lyĐơn giá: 1,450,000 đ/m2 | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8lyĐơn giá: 1,450,000 đ/m2 |
6 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầuĐơn giá: 450,000 đ/m2 | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầuĐơn giá: 450,000 đ/m2 | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầuĐơn giá: 450,000 đ/m2 |
V | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Đơn giá: 550,000 đ/m | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Đơn giá: 1,300,000đ/m | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Đơn giá: 1,300,000đ/m |
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mmĐơn giá: 700,000 đ/m | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inoxĐơn giá: 1,250,000đ/m2 | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inoxĐơn giá: 1,250,000đ/m2 |
VI | PHẦN ĐÁ GRANIT | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâuĐơn giá: 490,000 đ/m2 | Kim sa trungĐơn giá: 1,000,000đ/m2 | Đen ánh kimĐơn giá: 1,450,000đ/m2 |
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Đá Trắng suối lâuĐơn giá: 490,000 đ/m2 | Đá Trắng nha sỹĐơn giá: 900,000 đ/m2 | Vàng vân mâyĐơn giá: 1,450,000đ/m2 |
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | Đá Đen NauyĐơn giá: 850,000 đ/m2 | Kim sa trungĐơn giá: 1,000,000đ/m2 | Đen ánh kimĐơn giá: 1,450,000đ/m2 |
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Đen NauyĐơn giá: 850,000 đ/m2 | Kim sa trungĐơn giá: 1,000,000đ/m2 | Đen ánh kimĐơn giá: 1,450,000đ/m2 |
VII | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường |
2 | MCB | Sino | Panasonic | Panasonic |
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Panasonic | Panasonic |
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sinomỗi phòng 1 cái | Panasonicmỗi phòng 1 cái | Panasonicmỗi phòng 1 cái |
5 | Đèn thắp sáng trong phòng ( 6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng ) | HufaĐơn giá: 80,000 đ/cái | HufaĐơn giá: 80,000 đ/cái | MPE (Minh Phương) Đơn giá: 120, 000 đ/cái |
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cáiĐơn giá: 120,000 đ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cáiĐơn giá: 250,000 đ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cáiĐơn giá: 350,000 đ/cái |
7 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuĐơn giá: 170,000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuĐơn giá: 260,000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuĐơn giá: 600,000 đ/cái |
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cáiĐơn giá: 170,000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cáiĐơn giá: 170,000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cáiĐơn giá: 350,000 đ/cái |
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóngĐơn giá: 150,000đ/cái | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóngĐơn giá: 250,000đ/cái | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóngĐơn giá: 250,000đ/cái |
VIII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH ,THIẾT BỊ NƯỚC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C333VT (màu trắng)Đơn giá: 1,950,000 đ/cái | Inax – C838VNĐơn giá: 3,060,000 đ/cái | ToTo – CS818DT3Đơn giá: 4,584,000 đ/cái |
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV 102MĐơn giá: 290,000 đ/cái | Inax – CFV105MPĐơn giá: 290,000 đ/m2 | ToTo – THX20MCRBĐơn giá: 616,000 đ/cái |
3 | Lavabo + Bộ xả | Inax – L285V+L288VDĐơn giá:1,040,000 đ/cái | Inax – L298 + L298VCĐơn giá: 1,940,000 đ/cái | ToTo – LPT947CĐơn giá: 2,216,000 đ/cái |
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Viglacera – VSD 104Đơn giá: 600,000 đ/cái | Inax – LFV 1102S -1Đơn giá: 995,000 đ/cái | Inax–LFV902SĐơn giá: 1,300,000 đ/cái |
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Viglacera – VG514Đơn giá: 1,050,000 đ/bộ | BFV 903S – 2CĐơn giá: 1,755,000 đ/bộ | Inax – 2BFV5003S5CĐơn giá: 4,632,000 đ/bộ |
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110Đơn giá: 210,000 đ/cái | Viglacera – VSD110Đơn giá: 210,000 đ/bộ | Inax – LF7R13Đơn giá: 583,000 đ/bộ |
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) | ViglaceraĐơn giá: 700,000 đ/bộ | Viglacera – PKVS 02Đơn giá: 950,000 đ/bộ | Viglacera – PKVS 02Đơn giá: 1,050,000đ/bộ |
8 | Phiễu thu sàn | InoxĐơn giá: 60,000 đ/cái | InoxĐơn giá:150,000 đ/cái | InoxĐơn giá:150,000 đ/cái |
9 | Cầu chắn rác | InoxĐơn giá: 60,000 đ/cái | InoxĐơn giá: 150,000 đ/cái | InoxĐơn giá: 150,000 đ/cái |
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành – RA13Đơn giá: 750,000 đ/cái | Đại thànhĐơn giá: 900,000 đ/cái | Đại thànhĐơn giá: 900,000 đ/cái |
11 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Viglacera VG 704Đơn giá: 670,000 đ/cái | luxta – L3207Đơn giá: 1,060,000đ/cái | Inax – SFV302SĐơn giá: 1,750,000đ/cái |
12 | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lítĐơn giá: 2,750,000đ/cái | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lítĐơn giá: 4,150,000đ/cái | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lítĐơn giá: 4,150,000đ/cái |
13 | Máy bơm nước | Panasonic – 200WĐơn giá: 2,500,000 đ/cái | Panasonic – 200WĐơn giá: 2,500,000 đ/cái | Panasonic – 200WĐơn giá: 3,536,000 đ/cái |
IX | HẠNG MỤC KHÁC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT |
1 | Thạch cao | Khung và tấm Vĩnh TườngĐơn giá: 155,000 đ/m2 | Khung và tấm Vĩnh TườngĐơn giá: 155,000 đ/m2 | Khung và tấm Vĩnh TườngĐơn giá: 155,000 đ/m2 |
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời | Sắt hộp 20x20x1mmĐơn giá: 600.000 đ/m2 | Sắt hộp 20x20x1mmĐơn giá: 600.000 đ/m2 | Sắt hộp 20x20x1mmĐơn giá: 600.000 đ/m2 |
3 | Tấm lợp bảo vệ giếng trời | Kính cường lực dày 8mmĐơn giá: 450.000 đ/m2 | Kính cường lực dày 8mmĐơn giá: 450.000 đ/m2 | Kính cường lực dày 8mm Đơn giá: 450.000 đ/m2 |
II. NHỮNG LƯU Ý KHÁC
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà phố tiêu chuẩn 1 mặt tiền, có tổng diện tích xây dựng >= 250m2 và có điều kiện thi công bình thường (Nhà phố tiêu chuẩn có diện tích sàn từ >=50m2, mỗi tầng có tối đa 2 phòng ngủ và 2 vệ sinh)
- Đối với các công trình đặc biệt như cafe, nhà hàng, khách sạn, biệt thự sân vườn, biệt thự phố ……công ty sẽ báo giá sau khi có thiết kế cụ thể.
- Chủng loại và đơn giá vật tư hoàn thiện trong bảng báo giá chỉ mang tính tham khảo, khách hàng sẽ chọn lại vât tư theo mong muốn. Để hạn chế phát sinh chi phí, khách hàng nên chọn vật tư có đơn giá tương đương đơn giá chi tiết trong bảng giá trên. Trường hợp khách hàng chọn vật tư có đơn giá cao hơn hoặc thấp hơn trong bảng báo giá thì khách hàng sẽ thanh toán thêm hoặc được hoàn lại chi phí chênh lệch so với đơn giá vật tư trên.
Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Bảo Sơn
- Địa chỉ: 467/19 Lê Đức Thọ, Phường 16, Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0902 504 288 (Anh Tài) / 0931 454 518 (Anh Đắc)
- Email: truongcongtai@baoson.vn
- Website: https://baoson.vn/